🔍
Search:
CẤP CAO
🌟
CẤP CAO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
수준이 높거나 질이 좋음.
1
CẤP CAO:
Chất lượng tốt hoặc tiêu chuẩn cao.
-
None
-
1
지방 법원의 위이고 대법원의 아래인 중급 법원.
1
TÒA ÁN CẤP CAO:
Tòa án trung cấp, dưới tòa án tối cao và trên tòa án địa phương.
-
Danh từ
-
1
높은 등급이나 계급.
1
CẤP TRÊN, CẤP CAO:
Cấp bậc hay đẳng cấp cao.
-
Danh từ
-
1
선수의 몸무게에 따라 등급을 매겨서 하는 경기에서, 몸무게가 무거운 편에 드는 등급.
1
HẠNG CÂN NẶNG:
Cấp độ mà trọng lượng cơ thể thuộc loại nặng, trong môn thi đấu chia cấp độ theo trọng lượng cơ thể của vận động viên.
-
2
(비유적으로) 중요하고 비중이 높은 지위.
2
CẤP CAO:
(cách nói ẩn dụ) Vị trí quan trọng và có tỉ trọng cao.
-
Danh từ
-
1
높은 지위에 해당하는 급이나 그 급의 사람.
1
CẤP LÃNH ĐẠO, CẤP CAO:
Cấp bậc ở chức vụ cao hay người có chức vụ cao.
-
Danh từ
-
1
뛰어나고 높은 수준.
1
TIÊU CHUẨN CAO, CẤP CAO:
Tiêu chuẩn ở mức cao.
-
Danh từ
-
1
우수한 등급.
1
ĐẲNG CẤP CAO:
Đẳng cấp ưu tú.
-
2
성적 등이 우수함. 또는 그런 성적.
2
DIỆN SUẤT XẮC:
Việc thành tích ưu tú. Hoặc thành tích như vậy.
-
Danh từ
-
1
등급이나 계급이 높은 사람.
1
NGƯỜI CẤP TRÊN, NGƯỜI CẤP CAO:
Người mà đẳng cấp hay cấp bậc cao.
-
Danh từ
-
1
지위나 계급에서 맨 위의 등급.
1
CẤP THƯỢNG ĐỈNH, CẤP CAO NHẤT:
Cấp ở trên cùng trong các giai cấp hay địa vị.
-
☆
Danh từ
-
1
산 등의 맨 꼭대기.
1
ĐỈNH, CHÓP:
Chỏm trên cùng của núi...
-
2
그 이상 더없는 최고의 상태.
2
ĐỈNH ĐIỂM, ĐỈNH CAO:
Trạng thái cao nhất không còn gì hơn.
-
3
한 나라의 가장 중요한 자리의 인물.
3
LÃNH ĐẠO CẤP CAO NHẤT, CẤP THƯỢNG ĐỈNH:
Nhân vật ở vị trí quan trọng nhất của đất nước.
🌟
CẤP CAO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
상대적으로 등급이나 수준이 높다.
1.
BẬC CAO:
Tiêu chuẩn hay đẳng cấp cao một cách tương đối.
-
Danh từ
-
1.
민사나 형사 소송에서 판결을 받아들이지 않고 다시 재판할 것을 요구함. 또는 그러한 일.
1.
SỰ KHÁNG ÁN, SỰ KHÁNG CÁO:
Việc không chấp nhận phán quyết và yêu cầu xử lại ở tòa án cấp cao hơn trong tố tụng dân sự hoặc hình sự. Hoặc việc làm đó.
-
Danh từ
-
1.
높은 등급이나 계급.
1.
CẤP TRÊN, CẤP CAO:
Cấp bậc hay đẳng cấp cao.
-
Động từ
-
1.
높은 직위나 기관에서 보낸 명령이나 문서가 그보다 낮은 직위나 기관으로 전달되다.
1.
ĐƯỢC CHỈ THỊ, ĐƯỢC HƯỚNG DẪN:
Mệnh lệnh hay văn bản do chức vụ hay cơ quan cấp cao được truyền đạt tới chức vụ hay cơ quan thấp hơn.
-
2.
국가의 사무를 담당하는 기관에서 국민에게 알릴 내용이 문서로 전달되다.
2.
ĐƯỢC BAN HÀNH:
Nội dung thông báo được cơ quan phụ trách công việc chung của quốc gia truyền đạt tới người dân dưới dạng văn bản.
-
Danh từ
-
1.
법원의 첫 판결을 따르지 않고 두 번째로 판결을 받은 다음, 그 역시 따를 수 없어 상급 법원에 다시 판결해 줄 것을 신청함.
1.
SỰ KHÁNG CÁO:
Việc không theo phán quyết ban đầu của tòa án mà sau khi nhận được phán quyết lần thứ hai của tòa án cũng không theo và yêu cầu tòa án cấp cao hơn đưa ra phán quyết lại.
-
Động từ
-
1.
민사나 형사 소송에서 판결을 받아들이지 않고 다시 재판할 것을 요구하다.
1.
KHÁNG ÁN, CHỐNG ÁN, KHÁNG CÁO:
Không chấp nhận phát quyết và yêu cầu xử lại ở tòa án cấp cao hơn trong tố tụng dân sự hoặc hình sự.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
고등학교를 마치고 진학하는 고등 교육 기관.
1.
ĐẠI HỌC:
Cơ quan đào tạo cấp cao (cho học sinh) vào học sau khi kết thúc trung học phổ thông.
-
2.
한 대학교 안에서 같은 계열에 속하는 학과들로 이루어진 기관.
2.
ĐẠI HỌC (COLLEGE):
Cơ quan được hình thành từ các khoa thuộc cùng hệ thống trong một trường đại học.
-
None
-
1.
고등 교육 기관에서 강의를 위해 교원이 작성하는 강의에 관한 계획이나 내용.
1.
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY:
Nội dung hay kế hoạch về bài giảng do giáo viên viết để giảng dạy ở cơ quan đào tạo cấp cao.
-
Danh từ
-
1.
여러 등급 중에서 가장 높은 등급.
1.
CẤP MỘT:
Đẳng cấp cao nhất trong số nhiều đẳng cấp.
-
2.
어떤 분야에서 가장 높은 수준.
2.
SỐ MỘT:
Trình độ cao nhất ở lĩnh vực nào dó.
-
3.
바둑, 태권도, 유도 등에서 매기는 초단 바로 밑의 급수.
3.
CẤP MỘT:
Cấp cơ bản ở bước thấp nhất để phân loại trong cờ vây Patuk, Taewondo, Yudo...
-
Danh từ
-
1.
높은 직위나 기관에서 그보다 낮은 직위나 기관으로 명령이나 문서를 전달함.
1.
CHỈ THỊ, HƯỚNG DẪN, YÊU CẦU:
Việc truyền đạt mệnh lệnh hay văn thư từ chức vụ hay cơ quan cấp cao tới chức vụ hay cơ quan thấp hơn.
-
2.
국가의 사무를 담당하는 기관에서 국민에게 알릴 내용을 문서로 전달함.
2.
SỰ THÔNG BÁO, CÔNG VĂN:
Việc cơ quan phụ trách công việc chung của quốc gia truyền đạt tới người dân nội dung thông báo dưới dạng văn bản.
-
Danh từ
-
1.
개인의 큰 집. 또는 정부에서 높은 관리에게 마련해 준 집에 상대하여 관리가 개인적으로 마련하여 사는 집.
1.
TƯ GIA, NHÀ RIÊNG:
Ngôi nhà lớn của cá nhân. Hoặc ngôi nhà mà quan chức tự mua và sống, đối lập với ngôi nhà do chính phủ lo cho quan chức cấp cao.
-
Danh từ
-
1.
특급보다 더 높은 등급.
1.
SIÊU ĐẲNG CẤP, SIÊU CẤP:
Đẳng cấp cao hơn cấp đặc biệt.
-
Danh từ
-
1.
수준이나 등급 등의 맨 위.
1.
TRÊN HẾT, CAO NHẤT:
Trên cùng về trình độ hay đẳng cấp…
-
2.
가장 높은 정도나 등급.
2.
TỐI THƯỢNG, CAO NHẤT:
Mức độ hay đẳng cấp cao nhất.
-
Danh từ
-
1.
국가와 같은 큰 차원에서 이루어지는 사업.
1.
ĐẠI NGHIỆP, ĐẠI SỰ, SỰ NGHIỆP LỚN:
Sự nghiệp được đạt đến ở tầm cấp cao như cấp nhà nước.
-
Động từ
-
1.
높은 직위나 기관에서 그보다 낮은 직위나 기관으로 명령이나 문서를 전달하다.
1.
CHỈ THỊ, HƯỚNG DẪN:
Chức vụ hay cơ quan cấp cao truyền đạt mệnh lệnh hay văn bản tới chức vụ hay cơ quan thấp hơn.
-
2.
국가의 사무를 담당하는 기관에서 국민에게 알릴 내용을 문서로 전달하다.
2.
BAN HÀNH:
Cơ quan phụ trách công việc chung của quốc gia truyền đạt nội dung thông báo tới người dân dưới dạng văn bản.
-
Danh từ
-
1.
한복의 하나로, 주로 신부나 궁궐의 높은 여인들이 입었던 옷.
1.
WONSAM; VIÊN SAM:
Một dạng áo Hanbok, chủ yếu được cô dâu hay các cung nữ cấp cao trong triều đình mặc.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
낮은 곳에서 높은 곳으로 오다.
1.
ĐI LÊN, LEO LÊN:
Đi từ chỗ thấp đến chỗ cao.
-
11.
흐름을 거슬러 위쪽으로 향하여 오다.
11.
LỘI NGƯỢC DÒNG, CHẢY NGƯỢC DÒNG:
Chảy ngược và hướng lên phía trên.
-
2.
지방에서 서울 등의 중앙으로 오다. 또는 지방 부서에서 중앙 부서로 오다.
2.
LÊN:
Từ địa phương tới trung ương như Seoul. Hoặc từ bộ phận địa phương tới bộ phận trung ương.
-
3.
학년이나 지위가 낮은 등급에서 높은 등급으로 옮아오다.
3.
LÊN:
Từ vị trí hay lớp thấp chuyển tới đẳng cấp cao.
-
4.
등수에 들거나 등수를 차지하다.
4.
LÊN:
Tăng cấp bậc hoặc chiếm thứ bậc.
-
5.
물에서 뭍으로 오다.
5.
LÊN:
Từ nước lên bờ.
-
6.
아래쪽에서 위쪽을 향하여 오다.
6.
LÊN, TRÀN LÊN:
Từ bên dưới hướng tới bên trên.
-
7.
상에 음식 등이 차려지다.
7.
ĐẶT LÊN, BÀY LÊN:
Bày biện món ăn ra bàn.
-
12.
하급 기관의 서류 등이 상급 기관에 제출되다.
12.
ĐƯA LÊN, NỘP LÊN:
Tài liệu của cơ quan cấp dưới nộp cho cơ quan cấp trên.
-
8.
먹은 것이 목구멍을 통해 도로 나오다.
8.
Ứ LÊN, DÂNG LÊN:
Cái đã ăn quay ngược lại thông qua cổ họng.
-
9.
마음속 깊이 있던 무엇이 밖으로 나오다.
9.
DÂNG LÊN, TRÀN LÊN:
Cái gì đó ở sâu trong lòng bộc lộ ra bên ngoài.
-
10.
높은 곳을 향하여 오다.
10.
LEO LÊN:
Hướng tới nơi cao.